Tra từ: - Từ điển Hán Nôm
Từ điển trích dẫn. 1. (Động) § Xem "triển chuyển" . 2. (Động) Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại. Như: "giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích" tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được. 3. Một âm là ...
Đọc thêm