Tàng hình là gì, Nghĩa của từ Tàng hình | Từ điển Việt - Việt
phép tàng hình Các từ tiếp theo Tàng thư Danh từ sách báo, tài liệu đã được sưu tập và cất giữ. Tàng trữ Động từ cất giữ cẩn thận những thứ có giá trị (thường với khối lượng lớn) thư viện tàng trữ nhiều loại sách... Tàng tàng Tính từ (Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng Tàng ẩn
Đọc thêm